ISO Vietnam-Đào tạo-tư vấn quản lý


  • benh-vien-dong-nai.jpg
  • benh-vien-truyen-mau-huyet-hoc.jpg
  • cong-ty-bao-bi-shopha.jpg
  • cong-ty-cao-phat-dat.jpg
  • cong-ty-cp-cao-nguyen-xanh.jpg
  • cong-ty-cp-cong-trinh-thuy-bo.jpg
  • gian-khoan-vietsopetro.jpg
  • inlaco-hai-phong.jpg
  • iso-benh-vien-dong-nai.jpg
  • iso-benh-vien-truyen-mau-huyet-hoc.jpg
  • iso-cong-ty-phat-dat.jpg
  • iso-cong-ty-sino.jpg
  • iso-cong-ty-sopha.jpg
  • khu-trung-viet-nam-vfc.jpg
  • sabeco-song-lam.jpg
  • tat-nien-cong-ty-01.jpg
  • tat-nien-cong-ty_02.jpg
  • tet-nien-cong-ty-2012.jpg
  • thuybo.jpg
  • tmsx-sino.jpg
Một số điểm thay đổi trong ISO 9001: 2015
Bản dự thảo tiêu chuẩn CD (Committee Draft) ISO 9001:2015 đã được công bố ngày 03/6/2013 lấy ý kiến của các chuyên gia và thành viên các tổ   chức ISO và dự định công bố tiêu chuẩn chính thức vào cuối năm 2015.Gần như chắc chắn rằng sẽ không có thay đổi lớn giữa các phiên bản phát hành chính thức vào năm 2015 và dự Bản thảo này. Sẽ có bao nhiêu thay đổi từ tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 CD? Điều này sẽ phụ thuộc vào việc tiếp nhận và phản ứng đối với dự thảo hiện nay. Dưới đây là các thay đổi chính: 
Cấu trúc tiêu chuẩn: 8 điều khoản ISO 9001: 2008, thay thế bằng 10 điều khoản ISO 9001: 2015.
 - Điều 1: Phạm vi: Không thay đổi
 - Điều 2: Tiêu chuẩn viện dẫn: Không thay đổi
- Điều 3: Thuật ngữ và định nghĩa: Không thay đổi
- Điều 4: Bối cảnh của tổ chức (Context of organization). 
- Điều 5: Sự lãnh đạo (leadership)
 - Điều 6: Hoạch định
- Điều 7: Hỗ trợ (Support)
- Điều 8: Vận hành (Operation)
 - Điều 9: Đánh giá hoạt động (Performance evaluation)
 - Điều 10: Cải tiến (Improvement) 
Việc tách thêm 3 điều khoản Vận hành, Hỗ trợ và Đánh giá hoạt động kỳ vọng sẽ giúp bộ ISO 9001: 2015 hài hòa và phù hợp với thực tế doanh nghiệp và phù hợp với xu thế phát triển của tổ chức ISO.Bộ tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 kỳ vọng sẽ được sử dụng cho tất cả các tiêu chuẩn hệ thống quản lý trong tương lai. Nhìn chung, tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 có một sự thay đổi lớn nhưng theo chiều hướng tốt hơn. Một sự thay đổi lớn: một điều khoản hoàn toàn mới Điều 4 Bối cảnh của tổ chức (Context of organization) đòi hỏi các tổ chức xem xét lại chính doanh nghiệp và bối cảnh của tổ chức và xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng.
so-do-3
7 nguyên tắc Quản lý chất lượng trong ISO 9001:2015  thay bằng 8 nguyên tắc của phiên bản cũ:  
Nguyên tắc "Phương pháp tiếp cận dựa trên hệ thống" đã được xóa bỏ (có thể vì nó được coi là bao phủ bởi các hành động của việc có một hệ thống quản lý). Nguyên tắc cuối cùng là bây giờ gọi là "Quản lý quan hệ", thay thế cho cụm từ hơi khó sử dụng "mối quan hệ cùng cùng có lợi với nhà cung cấp". 
Nguyên tắc 1 – Hướng vào khách hàng Trọng tâm chính của quản lý chất lượng là đáp ứng yêu cầu của khách hàng và phấn đấu để vượt quá mong đợi của khách hàng. Thành công bền vững là đạt được khi một tổ chức thu hút và giữ được niềm tin của khách hàng và các bên quan tâm khác về người phụ thuộc. Mọi khía cạnh của tương tác khách hàng cung cấp một cơ hội để tạo ra giá trị nhiều hơn cho khách hàng. Sự hiểu biết nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng và các bên quan tâm khác góp phần vào sự thành công bền vững của một tổ chức 
Nguyên tắc 2 – Vai trò của Lãnh đạo Lãnh đạo các cấp thống nhất về mục đích và định hướng và tạo điều kiện trong đó mọi người được tham gia trong việc đạt được các mục tiêu chất lượng của tổ chức. Tạo ra sự thống nhất về mục đích, định hướng và tham gia cho phép một tổ chức để sắp xếp chiến lược, chính sách, quy trình và nguồn lực để đạt được mục tiêu của mình. 
Nguyên tắc 3 – Sự tham gia của mọi người Đây là điều cần thiết cho tổ chức mà tất cả những người có thẩm quyền, được ủy quyền và tham gia trong việc chuyển giao giá trị. Thẩm quyền, người được uỷ quyền và tham gia vào toàn bộ tổ chức nâng cao khả năng để tạo ra giá trị. Để quản lý một tổ chức có hiệu quả và hiệu quả, điều quan trọng là liên quan đến tất cả mọi người ở tất cả các cấp và tôn trọng họ như những cá nhân. Công nhận, trao quyền và nâng cao kỹ năng và kiến thức tạo điều kiện cho sự tham gia của người dân trong việc đạt được các mục tiêu của tổ chức. 
Nguyên tắc 4 – Phương pháp quá trình Kết quả phù hợp và dự đoán sẽ đạt được hiệu quả hơn và hiệu quả khi hoạt động được hiểu và được quảlý như các quy trình liên quan đến nhau mà hoạt động như một hệ thống thống nhất. Hệ thống quản lý chất lượng bao gồm các quá trình liên quan đến nhau. Hiểu như thế nào kết quả được sản xuất bởi hệ thống này, bao gồm tất cả các quá trình của nó, nguồn lực, điều khiển và tương tác, cho phép các tổ chức để tối ưu hóa hiệu quả của nó. 
Nguyên tắc 5 - Cải tiến Các tổ chức thành công đều có sự tập trung vào cải tiến. Cải tiến là điều cần thiết cho một tổ chức để duy trì mức hiện tại của hiệu suất, để phản ứng với những thay đổi trong điều kiện bên trong và bên ngoài của nó và tạo ra những cơ hội mới. 
Nguyên tắc 6 – Ra quyết định dựa trên dữ kiện Ra quyết định dựa trên việc phân tích và đánh giá các dữ liệu và thông tin có nhiều khả năng tạo ra kết quả mong muốn. Ra quyết định có thể là một quá trình phức tạp, và nó luôn luôn liên quan đến một số sự không chắc chắn. Nó thường liên quan đến nhiều loại và nguồn nguyên liệu đầu vào, cũng như giải thích của họ, có thể là chủ quan. Điều quan trọng là phải hiểu nguyên nhân và các mối quan hệ hiệu quả và hậu quả tiềm tàng không mong muốn. Sự kiện, bằng chứng và phân tích dữ liệu dẫn đến tính khách quan hơn và tự tin trong các quyết định. 
Nguyên tắc 7 - Quản lý các mối quan hệ Vì sự thành công bền vững của mình, tổ chức cần quản lý các mối quan hệ của họ với các bên liên quan, chẳng hạn như các nhà cung cấp. Các bên liên quan ảnh hưởng đến hiệu suất của một tổ chức. Thành công bền vững có thể đạt được khi một tổ chức quản lý các mối quan hệ với các bên quan tâm để tối ưu hóa tác động của chúng trên hiệu quả của nó. Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp và mạng lưới đối tác thường là đặc biệt quan trọng.
Bản thảo ISO 9001: 2015
Điều khoản Tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
0
Lời giới thiệu
0
Lời giới thiệu
1
Phạm vi
1 1.1 1.2
Phạm vi áp dụng Khái quát Áp dụng
2
Tài liệu viện dẫn
2
Tài liệu viện dẫn
3
Thuật ngữ và định nghĩa
3
Thuật ngữ và định nghĩa
4
Bối cảnh của tổ chức
Không có
4.1
Hiểu về bối cảnh của tổ chức
Không có
4.2
Hiểu về nhu cầu và mong đợi của các bên hữu quan
Không có
4.3
Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng
Không có
4.4
Hệ thống quản lý chất lượng
4
Hệ thống quản lý chất lượng
5
Lãnh đạo
5
Trách nhiệm của lãnh đạo
5.1
Lãnh đạo & cam kết
5.1
Cam kết của lãnh đạo
5.2
Chính sách
5.3
Chích sách chất lượng
5.3
Vai trò của tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn
5.5.1
Trách nhiệm và quyền hạn
6
Hoạch định
5.4
Hoạch định
6.1
Nhận biết rủi ro và cơ hội
Không có
6.2
Mục tiêu chất lượng và kế hoạch để đạt được mục tiêu
5.4.1
Mục tiêu chất lượng
6.3
Hoạch định và kiểm soát sự thay đổi
Không có
7
Hỗ trợ
Không có
7.1
Nguồn lực
6
Quản lý nguồn lực
7.1.1
Khái quát
Không có
7.1.2
Cơ sở hạ tầng và môi trường làm việc
6.3 6.4
Cơ sở hạ tầng Môi trường làm việc
7.1.3
Giám sát và thiết bị đo
7.6
Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường
7.1.4
Yêu cầu về kiến thức
Không có
7.2
Năng lực
6.2.2
Năng lực nhận thức và đào tạo
7.3
Nhận thức
6.2.2
Năng lực nhận thức và đào tạo
7.4
Trao đổi thông tin
5.5.3
Trao đổi thông tin nội bộ
7.5
Thông tin được tài liệu hóa
Không có
7.5.1
Khái quát
Không có
7.5.2
Thiết lập và cập nhật
Không có
7.5.3
Kiểm soát tài liệu hóa
4.2.3
Kiểm soát tài liệu
8
Hoạt động
7
Tạo sản phẩm
8.1
Kế hoạch hoạt động và kiểm soát
Không có
8.2
Các tương tác với khách hàng và các bên liên quan
Không có
8.2.1
Xác định các yêu cầu của khách hàng liên quan đến sản phẩm
7.2.1
Xác định các yêu cầu của khách hàng liên quan đến sản phẩm
8.2.2
Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
7.2.2
Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
8.2.3
Trao đổi thông tin với khách hàng
7.2.3
Trao đổi thông tin với khách hàng
8.3
Sự chuẩn bị sẵn sàng hoạt động
Không có
8.4
Kiểm soát các quá trình hoặc sản phẩm bên ngoài
Không có
8.5
Kiểm soát thiết kế
7.3
Thiết kế và phát triển
8.5.1
Định nghĩa
Không có
8.5.2
Phân tích
Không có
8.5.3
Áp dụng
Không có
8.5.4
Thẩm tra & thẩm định
7.3.5 7.3.6
Kiểm tra xác nhận thiết kế và phát triển Xác nhận giá trị sử dụng của thiết kế và phát triển
8.5.5
Chuyển giao và hoạt động
Không có
8.6
Áp dụng / ngoại lệ
1.2
Áp dụng
8.6.1
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.1
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
8.6.2
Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
7.5.2
Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
8.6.3
Nhận biết và xác định nguồn gốc
7.5.3
Nhận biết và xác định nguồn gốc
8.6.4
Theo dõi và đo lường sản phẩm
8.2.4
Theo dõi và đo lường sản phẩm
8.6.5
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
8.3
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
8.6.6
Kiểm soát tài sản bên ngoài
Không có
8.6.7
Bảo toàn sản phẩm
7.5.4
Bảo toàn sản phẩm
8.6.8
Các hoạt động sau giao hàng
7.5.1
Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
9
Đánh giá việc thực hiện
Không có
9.1
Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
8
Đo lường, phân tích và cải tiến
9.1.1
Khái quát
8.1
Khái quát
9.1.2
Sự hài lòng khách hàng
8.2.1
Sự thỏa mãn của khách hàng
9.1.3
Phân tích dữ liệu
8.4
Phân tích dữ liệu
9.2
Đánh giá nội bộ
8.2.2
Đánh giá nội bộ
9.3
Xem xét của lãnh đạo
5.6
Xem xét của lãnh đạo
10
Cải tiến
8.5
Cải tiến
10.1
Sự không phù hợp và hành động khắc phục
8.2.2 8.5.2
Đánh giá nội bộ Hành động khắc phục
10.2
Cải tiến liên tục
8.5.1
Cải tiến liên tục
                                                                                                                                                                                                                                   (INNOVATION)
 

Hot line

08. 6296.9090 08.3844.33.53

Hỗ trợ trực tuyến

Ms Cúc
Ms Nguyệt

Logo Công nhận

  • h1.jpg
  • h2.jpg
  • h3.jpg
  • h4.jpg
  • h5.jpg
  • h6.jpg
  • h7.jpg
  • h8.jpg

Logo Chứng nhận

tmsc

tmsc

tmsc

tmsc

tmsc

tmsc

tmsc

ACS



KHÁCH TRỰC TUYẾN

Hiện có 3 khách Trực tuyến

TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ

You are here  :